G.ĐB | 36209 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G.1 | 22265 | |||||||||||
G.2 | 97620 | 79071 | ||||||||||
G.3 | 17063 | 61654 | 47294 | |||||||||
39697 | 85597 | 98822 | ||||||||||
G.4 | 5624 | 5402 | 3167 | 0381 | ||||||||
G.5 | 7878 | 9350 | 3316 | |||||||||
8097 | 0986 | 7762 | ||||||||||
G.6 | 378 | 568 | 805 | |||||||||
G.7 | 85 | 80 | 61 | 76 |
Đầu | Lô tô |
0 | 02; 05; 09; |
1 | 16; |
2 | 20; 22; 24; |
3 | |
4 | |
5 | 50; 54; |
6 | 61; 62; 63; 65; 67; 68; |
7 | 71; 76; 78; 78; |
8 | 80; 81; 85; 86; |
9 | 94; 97; 97; 97; |
Đuôi | Lô tô |
0 | 20; 50; 80; |
1 | 61; 71; 81; |
2 | 02; 22; 62; |
3 | 63; |
4 | 24; 54; 94; |
5 | 05; 65; 85; |
6 | 16; 76; 86; |
7 | 67; 97; 97; 97; |
8 | 68; 78; 78; |
9 | 09; |
Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc
XSMB (là loại hình xổ số xuất hiện đầu tiên tại Viẹt Nam còn gọi là xổ số truyền thống) mở thưởng vào khoảng 18h15' hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật tại số Trường quay S4- Đài TH KTS VTC, 65 LạcTrung, Hai Bà Trưng, Hà Nội..
Kết quả xổ số đài miền Bắc hàng ngày là do các công ty thuộc Hội đồng XSLT miền bắc cùng nhau phát hành, trong đó mỗi công ty sẽ được tiến hành mở thưởng vào 1 ngày trong tuần theo lịch quay như sau:
1. Lịch mở thưởng
Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
Thứ Bảy: xổ số Nam Định
Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
Thời gian quay số SXMB : bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng
Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng). Có tổng cộng 81.150 giải thưởng.
Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Tiền thưởng | Số lượng | Trị giá |
Giải đặc biệt | 200.000.000 | 15 | 3.000.000.000 |
Giải nhất | 20.000.000 | 15 | 300.000.000 |
Giải nhì | 5.000.000 | 30 | 150.000.000 |
Giải ba | 2.000.000 | 90 | 180.000.000 |
Giải tư | 400.000 | 600 | 240.000.000 |
Giải năm | 200.000 | 900 | 180.000.000 |
Giải sáu | 100.000 | 4.500 | 450.000.000 |
Giải bảy | 40.000 | 60.000 | 2.400.000.000 |